Chọn vật liệu gia công kim loại tấm như thế nào?
Để chọn vật liệu để gia công kim loại tấm cho sản phẩm cơ khí, chúng ta phải biết được các tinh năng của vật liệu kim loại như sau:
- Tính cơ học của vật liệu ( độ cứng, độ dẻo, độ bền…)
- Tính công nghệ của vật liệu: là khả năng thay đổi trang thái của vật liệu ( tính đúc, rèn, hàn)
- Lý tính: Nhiệt độ nóng chảy, tính dãn nở, tính dẫn điện, từ tính
- Hóa tính: là độ bền của kim loại đối với tác dụng hóa học như: oxi, nước, axit… mà không bị phá hủy.
Từ những tính năng trên, chúng ta mới xác định nên chọn kim loại là inox, nhôm, sắt hay đồng hay nikel…
Mỗi loại vật liệu có mác vật liệu/size như sau:
Inox tấm ( thép không rỉ)
Mác inox tấm | Inox 316, Inox 316L, Inox 304, Inox 304L, Inox 201, Inox 430 |
Chiều dài | 1000, 2000, 2400, 3000, 4000, 6000mm… |
Khổ rộng | 1000, 1220, 1500, 1524mm |
Độ dày | 0,3 ->100mm |
Bề mặt | BA/2B/No1/ 2Line |
Xuất xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Trung Quốc… |
Nhôm tấm
Mác nhôm tấm | A1050, A3003, A5052, A5083, A6061… |
Chiều dài | 1000, 2000, 2400, 3000, … |
Khổ rộng | 1000, 1220, 1250, 1500mm |
Độ dày | 0,3mm->500mm |
Bề mặt | BA/2Line… |
Xuất xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Trung Quốc… |
Thép tấm
Mác thép tấm | SS400, Q235A, Q245B, C45, SS540, S355JR… |
Chiều dài | 3000 -> 12000mm |
Khổ rộng | 1219 -> 3000mm |
Độ dày | 0,3mm ->100mm |
Xuất xứ | Nhật, Ấn Độ, Hàn Quốc, Trung Quốc… |
Đồng đỏ tấm
Mác đồng đỏ tấm | C1100, C1201, C1220, C1441, C151, C194 |
Chiều dài | 1000, 2000, 2400mm |
Khổ rộng | 5 -> 1200mm |
Độ dày | 0,05mm ->6mm |
Xuất xứ | Nhật, Ấn Độ, Hàn Quốc, Trung Quốc… |
Đồng thau tấm
Mác đồng đỏ tấm | C2400, C2600, C2680, C2720, C23604 |
Chiều dài | 1000, 2000, 2400mm |
Khổ rộng | 5 -> 1200mm |
Độ dày | 0,05mm ->6mm |
Xuất xứ | Nhật, Ấn Độ, Hàn Quốc, Trung Quốc… |
…..
Khi chọn xong vật liệu, thì chúng ta tính toán chọn phương pháp gia công cho phù hợp, có thể trên các máy: Laser, Bào Rãnh V, Chấn, Đột Dập CNC, Hàn Laser….
Chia sẽ: